Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - A A STT Thuật ngữ tiếng Anh Dịch sang tiếng Việt Chuẩn mực Giải thí...
Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - A
STT |
Thuật ngữ tiếng Anh |
Dịch sang tiếng Việt |
Chuẩn mực |
Giải thích thuật ngữ |
1 |
12-month expected credit losses |
Tổn thất tín dụng dự kiến trong vòng 12 tháng |
IFRS 9 |
Một phần của khoản tổn thất tín dụng dự kiến
trong suốt thời hạn của công cụ tài chính có thể phát sinh do mất khả năng
thanh toán trong vòng 12 tháng sau ngày báo cáo. |
2 |
accounting policies |
Chính sách kế toán |
IAS 8 |
Các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy tắc và
thông lệ cụ thể được áp dụng bởi đơn vị trong việc lập và trình bày báo cáo
tài chính. |
3 |
accounting profit |
Lợi nhuận kế toán |
IAS 12 |
Lãi hoặc lỗ trong kỳ trước khi trừ chi phí
thuế. |
4 |
Bên bị mua |
IFRS 3 |
Một hoặc nhiều đơn vị mà bên mua có được quyền
kiểm soát trong giao dịch hợp nhất kinh doanh. |
|
5 |
acquirer |
Bên mua |
IFRS 3 |
Đơn vị có được quyền kiểm soát đối với bên bị
mua. |
6 |
acquisition date |
Ngày mua |
IFRS 3 |
Ngày mà bên mua có được quyền kiểm soát đối
với bên bị mua. |
7 |
active market |
Thị trường sôi động |
IFRS 13 |
Một thị trường trong đó giao dịch của một tài
sản hoặc khoản nợ phải trả diễn ra với tần suất và khối lượng đủ để cung cấp
thông tin về giá cả trên cơ sở hoạt động liên tục. |
8 |
Chênh lệch từ tính toán dựa trên mô hình thống kê |
IAS 19 |
Các thay đổi về giá trị hiện tại của nghĩa vụ
phúc lợi xác định phát sinh từ: (b)
ảnh hưởng của thay đổi về các giả định tính toán dựa trên mô hình
thống kê. |
|
9 |
actuarial present value of promised retirement benefits |
Giá trị hiện tại của các khoản phúc lợi hưu trí được cam kết dựa trên mô hình thống kê |
IAS 26 |
Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán dự
kiến theo kế hoạch phúc lợi hưu trí cho người lao động hiện tại và trước đây,
dựa trên đóng góp của người lao động đó. |
10 |
Hoạt động nông nghiệp |
IAS 41 |
Là việc quản lý của một đơn vị trong hoạt động
biến đổi sinh học và thu hoạch tài sản sinh học để bán hoặc chế biến thành
sản phẩm nông nghiệp hoặc sinh ra tài sản sinh học khác. |
|
11 |
agricultural produce |
Sản phẩm nông nghiệp |
IAS 41 |
Sản phẩm được thu hoạch từ tài sản sinh học. |
12 |
amortisation (depreciation) |
Khấu hao |
IAS 36 |
Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải
khấu hao của một tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích. |
13 |
amortised cost of a financial asset or financial liability |
Giá trị được phân bổ của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài
chính |
IFRS 9 |
Giá trị của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả
tài chính được xác định bằng cách lấy giá trị ghi nhận ban đầu trừ đi những
khoản thanh toán gốc, cộng hoặc trừ phần phân bổ lũy kế theo phương pháp lãi
suất thực đối với bất kỳ khoản chênh lệch nào giữa giá trị ban đầu và giá trị
tại thời điểm đáo hạn, và điều chỉnh cho các khoản dự phòng tổn thất đối với
tài sản tài chính. |
14 |
antidilution |
Chống pha loãng |
IAS 33 |
Sự gia tăng thu nhập hoặc giảm lỗ trên mỗi cổ
phiếu với giả định rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi, quyền chọn
hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành khi
đáp ứng các điều kiện cụ thể. |
15 |
asset |
Tài sản |
IAS 38 |
Là một nguồn lực: - Đơn vị kiểm soát được từ những sự kiện trong
quá khứ, và - Mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. |
16 |
asset ceiling |
Mức trần tài sản |
IAS 19 |
Giá trị hiện tại của bất kỳ lợi ích kinh tế
sẵn có nào dưới hình thức hoàn trả từ quỹ hoặc giảm trừ khoản đóng góp trong
tương lai vào quỹ. |
17 |
assets held by a long-term employee benefit fund |
Tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn cho người lao động
|
IAS 19 |
Tài sản (ngoại trừ công cụ tài chính không
được phép chuyển nhượng do đơn vị báo cáo phát hành): (a)
được nắm giữ bởi một đơn vị (một quỹ) tách biệt về mặt pháp lý đối với
đơn vị báo cáo và tồn tại với mục đích duy nhất là để chi trả hoặc trợ cấp
phúc lợi cho người lao động; và (b) sẵn
có chỉ để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động, không được dùng để
thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (kể cả trong trường hợp phá sản)
và không được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi:
(i) các tài sản còn lại của quỹ
đủ để đáp ứng tất cả các nghĩa vụ
phúc lợi cho người lao động liên quan của quỹ hoặc của đơn vị báo cáo; hoặc
(ii) các tài sản được trả lại
cho đơn vị báo cáo để hoàn trả các khoản phúc lợi mà đơn vị đã chi trả cho
người lao động. |
18 |
associate |
Công ty liên kết |
IAS 28 |
Là đơn vị chịu sự ảnh hưởng đáng kể của nhà
đầu tư. |
Không có nhận xét nào