MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG
---o0o---
ĐVT
: Việt Nam đồng
Nghị định |
Thời điểm áp
dụng |
Mức lương cơ
sở (Đồng
/ tháng) |
05/CP Ngày 26/01/1994 |
01/01/1995 |
120.000 |
06/CP Ngày 21/01/1997 |
01/01/1997 |
144.000 |
175/1999/NĐ-CP Ngày 15/12/1999 |
01/01/2000 |
180.000 |
77/2000/NĐ-CP Ngày 15/12/2000 |
01/01/2001 |
210.000 |
03/2003/NĐ-CP Ngày 15/01/2003 |
01/01/2003 |
290.000 |
118/2005/NĐ-CP Ngày 15/09/2005 |
01/10/2005 |
350.000 |
94/2006/NĐ-CP Ngày 07/09/2006 |
01/10/2006 |
450.000 |
166/2007/NĐ-CP Ngày 10/12/2007 |
01/01/2008 |
540.000 |
33/2009/NĐ-CP Ngày 06/04/2009 |
01/05/2009 |
650.000 |
28/2010/NĐ-CP Ngày 25/03/2010 |
01/05/2010 |
730.000 |
22/2011/NĐ-CP Ngày 04/04/2011 |
01/05/2011 |
830.000 |
31/2012/NĐ-CP Ngày 12/04/2012 |
01/05/2012 |
1.050.000 |
66/2013/NĐ-CP Ngày 27/06/2013 |
01/7/2013 |
1.150.000 |
47/2016/NĐ-CP Ngày 26/05/2016 |
01/05/2016 |
1.210.000 |
47/2017/NĐ-CP Ngày 24/04/2017 |
01/07/2017 |
1.300.000 |
72/2018/NĐ-CP Ngày 15/05/2018 |
01/07/2018 |
1.390.000 |
38/2019/NĐ-CP Ngày 09/05/2019 |
01/07/2019 |
1.490.000 |
Nghị quyết 86/2019/NQ14 Ngày 12/11/2019 |
01/07/2020 |
1.600.000 Nghị quyết 122/2020/QH14, ngày 19/6/2020 chưa
thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở, áp dụng mức 1.490.000 đồng |
MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG
---o0o---
ĐVT
: Việt Nam đồng
Nghị định |
Thời điểm áp dụng |
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
168/2007/NĐ-CP |
Từ 01/01/2008 đến 31/12/2008 |
Xem chi tiết văn bản |
Xem chi tiết văn bản |
Xem chi tiết văn bản |
Xem chi tiết văn bản |
110/2008/NĐ-CP |
Từ 01/01/2009 đến 31/12/2009 |
800.000 |
740.000 |
690.000 |
650.000 |
97/2009/NĐ-CP Ngày 30/10/2009 |
Từ 01/01/2010 đến 31/12/2010 |
980.000 |
880.000 |
810.000 |
730.000 |
108/2010/NĐ-CP Ngày 29/10/2010 |
Từ 01/01/2011 đến 01/10/2011
(*) |
1.350.000 |
1.200.000 |
1.050.000 |
830.000 |
70/2011/NĐ-CP Ngày 22/08/2011 |
Từ 01/10/2011 đến 31/12/2012 |
2.000.000 |
1.780.000 |
1.550.000 |
1.400.000 |
103/2012/NĐ-CP Ngày 04/12/2012 |
Từ 01/01/2013 đến 31/12/2013 |
2.350.000 |
2.100.000 |
1.800.000 |
1.650.000 |
182/2013/NĐ-CP Ngày 14/11/2013 |
Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014 |
2.700.000 |
2.400.000 |
2.100.000 |
1.900.000 |
103/2014/NĐ-CP Ngày 11/11/2014 |
Từ 01/01/2015 |
3.100.000 |
2.750.000 |
2.400.000 |
2.150.000 |
122/2015/NĐ-CP Ngày 14/11/2015 |
Từ 01/01/2016 |
3.500.000 |
3.100.000 |
2.700.000 |
2.400.000 |
153/2016/NĐ-CP Ngày
14/11/2016 |
Từ 01/01/2017 |
3.750.000 |
3.320.000 |
2.900.000 |
2.580.000 |
141/2017/NĐ-CP Ngày 07/12/2017 |
Từ 01/01/2018 |
3.980.000 |
3.530.00 |
3.090.000 |
2.760.000 |
157/2018/NĐ-CP Ngày 16/11/2018 |
Từ 01/01/2019 |
4.180.000 |
3.710.000 |
3.250.000 |
2.920.000 |
90/2019/NĐ-CP Ngày 15/11/2019 |
Từ 01/01/2020 |
4.420.000 |
3.920.000 |
3.430.000 |
3.070.000 |
145/2020/NĐ-CP Ngày 14/12/2020 |
Từ 01/01/2021 (Điều 96) |
4.420.000 |
3.920.000 |
3.430.000 |
3.070.000 |
145/2020/NĐ-CP Ngày 14/12/2020 |
Từ 01/01/2022 (Điều 96) |
4.420.000 |
3.920.000 |
3.430.000 |
3.070.000 |
Không có nhận xét nào