Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - C C STT Thuật ngữ tiếng Anh Dịch sang tiếng Việt Chuẩn mực Giải thí...
Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - C
C
STT |
Thuật ngữ tiếng Anh |
Dịch sang tiếng Việt |
Chuẩn mực |
Giải thích thuật ngữ |
25 |
carrying amount |
Giá trị còn lại |
IAS 16, 36, 38 |
Là nguyên giá của TSCĐ hữu hình sau khi đã trừ
số khấu hao lũy kế và các khoản lỗ lũy kế do suy giảm giá trị tài sản. |
26 |
carrying amount |
Giá trị ghi sổ |
IAS 40, 41 |
Là giá trị mà tài sản được ghi nhận trên Báo
cáo tình hình tài chính. |
27 |
cash |
Tiền |
IAS 7 |
Tiền mặt hoặc tiền gửi |
28 |
cash equivalents |
Tương đương tiền |
IAS 7 |
Các khoản đầu tư ngắn hạn, có tính thanh khoản
cao, có thể chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và có ít rủi ro
về thay đổi giá trị. |
29 |
cash flows |
Dòng tiền |
IAS 7 |
Dòng vào và ra của tiền và các khoản tương
đương tiền. |
30 |
cash-generating unit |
Đơn vị tạo tiền |
IAS 36, IFRS 5 |
Nhóm nhỏ nhất có thể xác định của các tài sản
tạo ra dòng tiền vào và gần như độc lập với dòng tiền vào từ các tài sản hoặc
nhóm tài sản khác. |
31 |
cash-settled share-based payment transaction |
Giao dịch thanh toán trên cơ sở
cổ phiếu được chi trả bằng tiền |
IFRS 2 |
Giao dịch thanh toán dựa trên cơ sở cổ phiếu
trong đó đơn vị mua hàng hóa hoặc dịch vụ trả tiền hoặc tài sản khác cho nhà
cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ đó với số tiền dựa trên giá (hoặc giá trị) của
các công cụ vốn (bao gồm cả cổ phiếu hoặc quyền chọn cổ phiếu) của đơn vị
hoặc đơn vị khác trong tập đoàn. |
32 |
change in accounting estimate |
Thay đổi ước tính kế toán |
IAS 8 |
Sự điều chỉnh giá trị ghi sổ của tài sản hoặc
nợ phải trả hoặc mức tiêu hao trong kỳ của một tài sản, xuất phát từ việc
đánh giá tình trạng hiện tại, các lợi ích và nghĩa vụ trong tương lai liên
quan đến tài sản và nợ phải trả. Thay đổi trong ước tính kế toán là kết quả
của thông tin mới hoặc triển khai mới, theo đó không phải là điều chỉnh sai
sót. |
33 |
close members of the family of a person |
Thành viên thân thiết trong gia đình của một cá nhân |
IAS 24 |
Những thành viên gia đình dự kiến ảnh hưởng
hoặc bị ảnh hưởng bởi cá nhân đó trong giao dịch của họ với đơn vị và bao
gồm: |
34 |
closing rate |
Tỷ giá hối đoái cuối kỳ |
IAS 21 |
Tỷ giá hối đoái giao ngay tại ngày cuối kỳ báo
cáo. |
35 |
commencement
date of the lease(commencement date) |
Ngày
tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng |
IFRS 16 |
Ngày mà bên cho thuê chuyển giao tài sản cho bên thuê và
đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. |
36 |
compensation |
Quyền lợi của người lao động |
IAS 24 |
Bao gồm tất cả lợi ích của người lao động (như
được định nghĩa trong IAS 19), kể cả các lợi ích của người lao động mà IFRS 2
áp dụng. Lợi ích của người lao động là
các khoản đã trả, phải trả được cung cấp bởi đơn vị hoặc nhân danh đơn vị
dưới mọi hình thức, để đổi lấy các dịch vụ được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng
bao gồm việc xem xét những khoản được trả thay cho công ty mẹ của đơn vị. Lợi
ích bao gồm: (a) lợi ích người lao động ngắn hạn, như tiền
công, tiền lương và đóng góp an sinh xã hội, nghỉ phép hàng năm và nghỉ ốm,
phân phối lợi nhuận và tiền thưởng (nếu phải trả trong vòng mười hai tháng
sau khi kết thúc kỳ báo cáo) và các lợi ích không bằng tiền (như chăm sóc y
tế, nhà ở, xe hơi và hàng hóa hoặc dịch vụ miễn phí hoặc được trợ cấp) cho
người lao động hiện tại; (b) các lợi ích sau khi nghỉ việc như lương
hưu, trợ cấp hưu trí khác, bảo hiểm nhân thọ
và chăm sóc y tế sau khi làm việc; (e) thanh toán trên cơ sở cổ phiếu. |
37 |
component of an entity |
Bộ phận của đơn vị |
IFRS 5 |
Các hoạt động và các dòng tiền có thể phân
biệt một cách rõ ràng với phần còn lại của đơn vị, xét về mặt hoạt động và để
phục vụ mục đích báo cáo tài chính. |
38 |
consolidated financial statements |
Báo cáo tài chính hợp nhất |
IFRS 10 |
Báo cáo tài chính của một tập đoàn trong đó
tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí và các dòng tiền
của công ty mẹ và các công ty con được trình bày như là của một đơn vị kinh
tế duy nhất. |
39 |
constructive obligation |
Nghĩa vụ ngầm định |
IAS 37 |
Một nghĩa vụ phát sinh từ hoạt động của một
đơn vị: (a) bởi mô hình được thiết lập từ thực tiễn
trong quá khứ, các chính sách được công bố hoặc một tuyên bố đủ cụ thể ở thời
điểm hiện tại, đơn vị đã chỉ ra cho các bên khác rằng họ sẽ chấp nhận một số
trách nhiệm nhất định; và (b) do đó, đơn vị đã cho các bên khác biết
rằng họ sẽ cam kết thực hiện các trách nhiệm đó. |
40 |
contingent asset |
Tài sản tiềm tàng |
IAS 37 |
Một tài sản có thể phát sinh từ các sự kiện
trong quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện
hoặc không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà
đơn vị không hoàn toàn kiểm soát được. |
41 |
contingent consideration |
Khoản thanh toán tiềm tàng |
IFRS 3 |
Thông thường là nghĩa vụ của bên mua trong
việc chuyển giao thêm tài sản hoặc lợi ích của chủ sở hữu cho chủ sỡ hữu cũ
của bên bị mua để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua nếu những sự kiện nhất
định xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, khoản thanh toán tiềm tàng cũng có
thể cho phép bên mua quyền thu hồi giá phí đã chuyển giao trước đây nếu thỏa
mãn những yêu cầu nhất định |
42 |
contingent liability |
Nợ tiềm tàng |
IAS 37 |
Là: (b) nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các sự kiện
trong quá khứ nhưng chưa được ghi nhận vì: (i) không chắc chắn có sự giảm sút về lợi ích
kinh tế do việc thực hiện nghĩa vụ; hoặc là (ii) giá trị của nghĩa vụ đó không được xác
định một cách đáng tin cậy. |
43 |
contingent share agreement |
Thỏa thuận phát hành cổ phiếu tiềm tàng |
IAS 33 |
Thỏa thuận phát hành cổ phiếu phụ thuộc vào sự
thỏa mãn các điều kiện cụ thể. |
44 |
contingently issuable ordinary shares |
Cổ phiếu phổ thông có thể phát hành tiềm tàng |
IAS 33 |
Cổ phiếu phổ thông có thể phát hành với một số
tiền tượng trưng hoặc không thu tiền đổi lấy khoản thanh toán khác khi đáp
ứng các điều kiện cụ thể trong một thỏa thuận phát hành cổ phiếu phổ thông
tiềm tàng |
45 |
contract |
Hợp đồng |
IFRS 15 |
Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên tạo nên
quyền và nghĩa vụ có hiệu lực thi hành |
46 |
contract asset |
Tài sản phát sinh từ hợp đồng |
IFRS 15 |
Quyền của đơn vị được hưởng khoản thanh toán
từ việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho khác hàng khi quyền đó phụ thuộc
vào các điều kiện không phải yếu tố thời gian (ví dụ, việc thực hiện một
nghĩa vụ trong tương lai của đơn vị). |
47 |
contract liability |
Nợ phải trả phát sinh từ hợp đồng |
IFRS 15 |
Nghĩa vụ của đơn vị phải chuyển giao hàng hóa
hoặc dịch vụ cho khách hàng mà đơn vị đã nhận được tiền (hoặc được quyền
nhận) từ khách hàng đó. |
48 |
contractual service margin |
Lợi nhuận cận biên từ hợp đồng |
IFRS 17 |
Một cấu phần của giá trị ghi sổ của tài sản
hoặc nợ phải trả đối với nhóm hợp đồng bảo hiểm đại diện cho lợi nhuận chưa được
hưởng mà công ty bảo hiểm sẽ ghi nhận khi cung cấp dịch vụ trong tương lai. |
49 |
control of an investee |
Quyền kiểm soát với bên được đầu tư |
IFRS 10 |
Nhà đầu tư kiểm soát bên được đầu tư khi chịu
rủi ro hoặc được hưởng lợi ích khả biến từ việc tham gia vào bên được đầu
tư và có khả năng tác động đến các khoản lợi ích thu được thông qua quyền
chi phối đối với bên được đầu tư. |
50 |
corporate assets |
Tài sản của công ty |
IAS 36 |
Các tài sản khác ngoài lợi thế thương mại đóng
góp vào dòng tiền trong tương lai của cả đơn vị tạo tiền đang được xem xét và
các đơn vị tạo tiền khác. |
51 |
cost |
Nguyên giá |
IAS 16, 38, 40 |
Số tiền hoặc các khoản tương đương tiền đã trả
hoặc giá trị hợp lý của các khoản thanh toán khác để có được tài sản tại thời
điểm mua hoặc xây dựng, hoặc khi áp dụng các chuẩn mực kế toán khác, ví dụ
như IFRS 2, là giá trị liên quan đến tài sản tại thời điểm ghi nhận ban đầu. |
52 |
cost approach |
Phương pháp chi phí |
IFRS 13 |
Một kỹ thuật định giá phản ánh giá trị cần có
ở thời điểm hiện tại để thay thế công năng của một tài sản (thường gọi là chi
phí thay thế hiện tại). |
53 |
costs of disposal |
Chi phí thanh lý |
IAS 36 |
Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc
thanh lý tài sản, không bao gồm chi phí tài chính và chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp. |
54 |
costs to sell |
Chi phí bán |
IFRS 5 |
Chi phí tăng thêm liên quan trực tiếp đến việc
thanh lý tài sản (hoặc nhóm tài sản thanh lý), không bao gồm chi phí tài
chính và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. |
55 |
coverage period |
Thời hạn bảo hiểm |
IFRS 17 |
Khoảng thời gian mà công ty bảo hiểm cung cấp sự
bảo vệ cho các sự kiện được bảo hiểm, và phải bao gồm cả khoảng thời gian bảo
vệ tương ứng với tất cả các khoản phí bảo hiểm trong phạm vi hợp đồng bảo
hiểm. |
56 |
credit-adjusted effective interest rate |
Lãi suất thực đã điều chỉnh rủi ro tín dụng |
IFRS 9 |
Là lãi suất chiết khấu chính xác các khoản
thanh toán hoặc nhận về bằng tiền trong suốt thời hạn dự kiến của tài sản tài
chính về hiện tại bằng đúng giá trị được phân bổ của một tài sản tài chính
được mua về hoặc một tài sản tài chính gốc bị suy giảm giá trị do rủi ro tín
dụng. Khi tính lãi suất thực đã điều chỉnh rủi ro tín dụng, đơn vị cần ước
tính mọi dòng tiền dự kiến bằng cách xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng
của tài sản tài chính (ví dụ, quyền trả trước, quyền gia hạn, quyền chọn mua
và các quyền khác tương tự) và tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính toán cần
xét đến tất cả các khoản phí và điểm vốn là một phần không tách rời của lãi
suất thực được thanh toán giữa các bên trong hợp đồng (xem đoạn B5.4.1-B5.4.3),
chi phí giao dịch và tất cả các khoản thặng dư hoặc chiết khấu khác. Cần giả
định rằng dòng tiền và thời hạn dự kiến của một nhóm các công cụ tài chính
tương tự có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên, trong một số
trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy dòng tiền
hoặc thời hạn còn lại của một công cụ tài chính (hoặc nhóm các công cụ tài
chính), đơn vị sẽ sử dụng dòng tiền hợp đồng phát sinh từ toàn bộ các điều
khoản hợp đồng của công cụ tài chính (hoặc nhóm các công cụ tài chính). |
57 |
credit-impaired financial asset |
Tài sản tài chính bị suy giảm giá trị do rủi ro tín dụng |
IFRS 9 |
Một tài sản tài chính bị suy giảm giá trị do
rủi ro tín dụng khi tồn tại một hoặc nhiều sự kiện có tác động bất lợi đến
dòng tiền tương lai ước tính của tài sản tài chính đó. Bằng chứng cho một tài
sản tài chính bị suy giảm giá trị do rủi ro tín dụng bao gồm dữ liệu quan sát
được về các sự kiện sau: (a) khó khăn tài chính đáng kể của bên phát
hành hoặc bên đi vay; (b) vi phạm hợp đồng, chẳng hạn mất khả năng thanh
toán hoặc quá hạn thanh toán; (d) có khả năng cao bên vay sẽ phá sản hoặc
phải cơ cấu lại hoạt động tài chính; (f) việc mua hoặc khởi tạo một tài sản tài
chính với mức chiết khấu cao phản ánh các khoản tổn thất tín dụng đã phát
sinh. |
58 |
credit loss |
Tổn thất tín dụng |
IFRS 9 |
Chênh lệch giữa toàn bộ dòng tiền một đơn vị
sẽ nhận được theo hợp đồng và toàn bộ dòng tiền mà đơn vị dự kiến sẽ nhận về
trên thực tế (toàn bộ phần thiếu hụt tiền), được chiết khấu bởi lãi suất thực
ban đầu (hoặc lãi suất thực đã điều chỉnh cho rủi ro tín dụng đối với tài sản tài chính được mua hoặc tài
sản tài chính được khởi tạo bị tổn thất do rủi ro tín dụng). Đơn vị cần ước
tính dòng tiền bằng cách xem xét toàn bộ điều khoản hợp đồng của công cụ tài
chính (ví dụ, quyền trả trước, quyền gia hạn, quyền chọn mua và các quyền
chọn tương tự) thông qua thời hạn dự kiến của công cụ tài chính đó. Dòng tiền
được xem xét phải bao gồm dòng tiền thu được từ bán các tài sản thế chấp hoặc
từ các phương thức đảm bảo tín dụng khác vốn là một phần không tách rời của
các điều khoản hợp đồng. Luôn tồn tại giả định rằng thời hạn dự kiến của
một công cụ tài chính có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên,
trong những trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy
thời hạn dự kiến của một công cụ tài chính, đơn vị sẽ sử dụng thời hạn còn
lại theo hợp đồng của công cụ tài chính.
|
59 |
credit risk |
Rủi ro tín dụng |
IFRS 7 |
Rủi ro mà một bên tham gia vào công cụ tài
chính sẽ gây ra tổn thất tài chính cho bên còn lại do không thực hiện được
một nghĩa vụ. |
60 |
credit risk rating grades |
Hạng rủi ro tín dụng |
IFRS 7 |
Mức xếp hạng rủi ro tín dụng dựa trên rủi ro
mất khả năng thanh toán phát sinh với các công cụ tài chính. |
61 |
currency risk |
Rủi ro tiền tệ |
IFRS 7 |
Rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc dòng tiền tương
lai của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác động của thay đổi tỷ giá
hối đoái. |
62 |
current asset |
Tài sản ngắn hạn |
IAS 1, IFRS 5 |
Đơn vị phải phân loại một tài sản là ngắn hạn
khi: (a)
đơn vị dự kiến thu hồi, bán hoặc tiêu dùng tài sản đó trong một chu kỳ hoạt động
bình thường của đơn vị; (c) đơn vị dự kiến thu hồi tài sản trong vòng
12 tháng sau kỳ báo cáo; hoặc 12 tháng sau kỳ báo cáo. Đơn vị cần phân loại toàn bộ các tài sản khác
thành tài sản dài hạn. |
63 |
current service cost |
Chi phí phục vụ hiện tại |
IAS 19 |
Phần giá trị hiện tại tăng lên của nghĩa vụ
phúc lợi xác định phát sinh do người lao động làm việc cho đơn vị trong kỳ
hiện tại. |
64 |
current tax |
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
IAS 12 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (thu
hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) của một kỳ. |
65 |
customer |
Khách hàng |
IFRS 15 |
Bên đã ký kết hợp đồng với đơn vị để được nhận
hàng hóa hoặc dịch vụ, một sản phẩm từ
hoạt động bình thường, và phải thanh toán cho đơn vị. |
Không có nhận xét nào