Page Nav

HIDE

Grid

GRID_STYLE

Bài viết mới

latest

Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - D

Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - D D STT Thuật ngữ tiếng Anh Dịch sang tiếng Việt Chuẩn mực Giải thí...

Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS - D

D

STT

Thuật ngữ tiếng Anh

Dịch sang tiếng Việt

Chuẩn mực

Giải thích thuật ngữ

66

date of transition to IFRSs

Ngày chuyển đổi sang áp dụng IFRS

IFRS 1

Thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo sớm nhất mà đơn vị trình bày đầy đủ các thông tin cho mục đích so sánh theo IFRS trên báo cáo tài chính đầu tiên lập theo IFRS.

67

decision maker

Bên ra quyết định

IFRS 10

Một đơn vị có quyền ra quyết định, có thể là chủ thể hoặc đại diện cho các bên khác.

68

deductible temporary differences

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ

IAS 12

Chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi giá trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán.

69

deemed cost

Giá phí quy ước

IFRS 1

Giá trị được dùng để thay thế cho nguyên giá hoặc giá trị phải khấu hao tại ngày trao đổi. Chi phí khấu hao sau đó giả định rằng đơn vị đã ghi nhận ban đầu tài sản hoặc khoản nợ phải trả tại ngày trao đổi và nguyên giá của chúng bằng với giá phí quy ước.

70

defered tax assets

Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

IAS 12

Là số thuế thu nhập doanh nghiệp có thể thu hồi được trong các kỳ tương lai liên quan đến:

(a) các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ;

(b) các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và
(c) các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.

71

defered tax liabilities

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả

IAS 12

Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong các kỳ tương lai liên quan đến chênh lệch tạm thời chịu thuế.

72

deficit or surplus (of defined benefit liability (asset))

Thâm hụt hoặc thặng dư (của nợ phải trả (tài sản) phúc lợi được xác định)

IAS 19

Thâm hụt hoặc thặng dư là

(a) giá trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định trừ (-)

(b) giá trị hợp lý của tài sản của quỹ (nếu có).

73

defined benefit plans

Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định

IAS 19

Quỹ phúc lợi sau khi nghỉ việc không thuộc loại quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định.

74

defined benefit plans

Quỹ phúc lợi với mức phúc lợi xác định

IAS 26

Các quỹ phúc lợi hưu trí theo đó số tiền được trả là trợ cấp hưu trí được xác định bằng cách tham chiếu công thức thường dựa trên thu nhập của người lao động và / hoặc số năm phục vụ.

75

defined contribution plans

Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định 

IAS 19

Quỹ phúc lợi sau khi nghỉ việc theo đó đơn vị nộp các khoản đóng góp cố định vào một đơn vị riêng biệt (một quỹ), và sẽ không có nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ ngầm định buộc phải trả thêm các khoản đóng góp nào khác trong trường hợp quỹ không có đủ tài sản để thực hiện các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan đến thời gian làm việc hiện tại và trước đó của người lao động.

76

defined contribution plans

Quỹ phúc lợi với mức đóng góp xác định

IAS 26

Là quỹ phúc lợi hưu trí theo đó các khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí được xác định dựa trên các khoản đóng góp của người lao động và khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này.

77

depreciable amount

Giá trị phải khấu hao

IAS 16, 36, 38

Nguyên giá của tài sản hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá (trên báo cáo tài chính) trừ (-) đi giá trị thanh lý có thể thu hồi.

78

depreciation (amortisation)

Khấu hao

IAS 16, 36

Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.

79

derecognition

Dừng ghi nhận

IFRS 9

Sự loại bỏ một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính đã được ghi nhận trước đó khỏi báo cáo tình hình tài chính của đơn vị.

80

derivative

Công cụ phái sinh

IFRS 9

Một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khác thuộc phạm vi của IFRS 9 (xem đoạn 2.1 của IFRS 9) có cả ba đặc điểm sau đây:

(a) Giá trị biến động tương ứng với các thay đổi của một dạng lãi suất, của giá công cụ tài chính, của giá hàng hóa, của tỷ giá hối đoái, của chỉ số giá hoặc tỷ lệ, của mức xếp hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín nhiệm, hoặc một biến số cụ thể khác, trong trường hợp biến số là một biến phi tài chính thì biến số này không xác định cụ thể cho một bên tham gia hợp đồng nào (đôi khi được gọi là “chỉ số cơ sở”).
(b) Không yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu hoặc yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu nhỏ hơn mức cần thiết đối với các loại hợp đồng khác được dự kiến sẽ có phản ứng tương tự với những thay đổi của các yếu tố thị trường.

(c) Được thanh toán vào một thời điểm trong tương lai.

81

development

Triển khai

IAS 38

Việc áp dụng các kết quả nghiên cứu hoặc kiến thức khác vào kế hoạch hoặc thiết kế để sản xuất vật liệu, thiết bị, sản phẩm, quy trình, hệ thống hoặc dịch vụ mới trước khi bắt đầu sản xuất thương mại hoặc sử dụng.

82

dilution

Pha loãng/Suy giảm

IAS 33

Giảm thu nhập trên mỗi cổ phiếu hoặc gia tăng lỗ trên mỗi cổ phiếu do giả định rằng các công cụ chuyển đổi được chuyển đổi, các tùy chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể.

83

discontinued operation

Hoạt động bị chấm dứt (dừng hoạt động)/ hoạt động không tiếp tục

IFRS 5

Một bộ phận của đơn vị đã được thanh lý hoặc được phân loại là giữ để bán, và:
(a) là một lĩnh vực kinh doanh hoặc một khu vực hoạt động địa lý chính yếu và riêng biệt;

  (b) là một phần của một kế hoạch điều phối nhằm bán lĩnh vực kinh doanh hay khu vực hoạt động địa lý chính yếu và riêng biệt; hoặc

(c) là một công ty con được mua với mục đích duy nhất là để bán lại.

84

disposal group

Nhóm tài sản thanh lý 

IFRS 5

Một nhóm tài sản được thanh lý trong một giao dịch đơn lẻ, bằng cách bán hoặc theo hình thức khác, và các khoản nợ phải trả liên quan trực tiếp đến các tài sản sẽ được chuyển giao trong giao dịch đó. Nhóm tài sản này bao gồm lợi thế thương mại được mua trong một giao dịch hợp nhất kinh doanh nếu nhóm là một đơn vị tạo tiền mà lợi thế thương mại được phân bổ theo yêu cầu của các đoạn 80–87 của IAS 36 Tổn thất tài sản hoặc là một hoạt động nằm trong một đơn vị tạo tiền đó.

85

dividends

Cổ tức

IFRS 9

Việc phân phối lợi nhuận cho các bên nắm giữ các công cụ vốn tương ứng với việc tỷ lệ nắm giữ của họ trong một giao dịch cụ thể.

Không có nhận xét nào