Page Nav

HIDE

Grid

GRID_STYLE

Bài viết mới

latest

Những thay đổi trong Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp mới áp dụng từ 01/01/2015

N gày 22/12/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 200/2014/TT-BTC  (TT200) hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp mới  thay thế cho Chế...

Ngày 22/12/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 200/2014/TT-BTC (TT200)hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp mới thay thế cho Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 (QĐ15) và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính (TT244)Trong đó, Danh mục Hệ thống tài khoản (TK) kế toán doanh nghiệp mới tại Phụ lục 1 của TT200 sẽ được áp dụng từ ngày 01/01/2015 và thay thế cho Danh mục Hệ thống TK được ban hành trước đây theo QĐ15 và được sửa đổi bổ sung một số điểm tại TT244.

Về kết cấu, so với Hệ thống TK cũ theo QĐ15 có 86 TK cấp 1, 120 TK cấp 2, 02 TK cấp 3 và 06 TK ngoài bảng, Hệ thống TK kế toán mới theo TT200 bao gồm 76 TK cấp 1 (giảm 10), 150 TK cấp 2 (tăng 30), 09 TK cấp 3 (tăng 07) và không có TK ngoài bảng.
 Bài viết này tổng hợp giới thiệu những thay đổi của  Hệ thống TK kế toán mới theo TT200 so với Hệ thống TK kế toán cũ theo QĐ15 cụ thể như sau:
I. NHÓM TÀI KHOẢN BỊ LOẠI BỎ
So với QĐ15, TT200 đã loại bỏ 15 TK cấp 1, gồm:
1) TK129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (được chuyển sang TK2291).
2) TK139 - Dự phòng phải thu khó đòi (được chuyển sang TK2293).
3) TK142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
4) TK144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.
5) TK159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (được chuyển sang TK2294).
6) TK223 - Đầu tư vào Công ty liên kết (gộp chung vào TK222).
7) TK311 - Vay ngắn hạn.
8) TK315 - Nợ dài hạn đến hạn trả.
9) TK342 - Nợ dài hạn.
10) TK351 - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
11) TK415 - Quỹ dự phòng tài chính.
12) TK431 - Quỹ khen thưởng phúc lợi (chuyển sang TK353).
13) TK512 - Doanh thu bán hàng nội bộ.
14) TK531 - Hàng bán bị trả lại (chuyển sang TK5213).
15) TK532 - Giảm giá hàng bán (chuyển sang TK5212).
Đồng thời, loại bỏ toàn bộ 06 TK ngoài bảng gồm:
TK001 - Tài sản thuê ngoài
TK002 - Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
TK003 - Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
TK004 - Nợ khó đòi đã xử lý
TK007 - Ngoại tệ các loại
TK008 - Dự toán chi sự nghiệp, dự án

II. NHÓM TÀI KHOẢN MỚI ĐƯỢC BỔ SUNG
So với QĐ15, TT200 đã bổ sung 05 số hiệu TK cấp 1 mới, gồm:
1) TK171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ.
2) TK353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng phúc lợi trước đây được theo dõi tại TK431 cũ. Kể từ năm 2010 thực hiện theo TT244 chuyển qua theo dõi tại TK353. Đồng thời chuyển nội dung phản ánh “Quỹ thưởng Ban quản lý, điều hành công ty” từ tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu sang tài khoản 3534 - Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty.
3) TK356 - Quỹ khoa học công nghệ. (TK này đã được bổ sung thực hiện từ năm 2010 theo quy định tại TT244).
4) TK357 - Quỹ bình ổn giá.
5) TK417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp.

III. NHÓM TÀI KHOẢN CÓ SỰ THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH
1) TK 1113 và 1123: Đổi tên từ: “Vàng, bạc, kim khí, quý, đá quý” thành “Vàng tiền tệ”.
2) TK 121:
Đổi tên từ: “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” thành “Chứng khoán kinh doanh”.
Đổi tên TK cấp 2 - 1212 từ: “Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu” thành “Trái phiếu”.
Bổ sung TK cấp 2 mới 1213: “Chứng khoán và công cụ tài chính khác”.
3) TK 128:
Đổi tên từ: “Đầu tư ngắn hạn khác” thành “Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn”.
Bổ sung TK cấp 2 mới 1282: “Trái phiếu”.
Bổ sung TK cấp 2 mới 1283: “Cho vay”.
Đổi tên TK cấp 2 - 1288 từ: “Đầu tư ngắn hạn khác” thành “Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn”.
4) TK 136:
Bổ sung TK cấp 2 mới 1362: “Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá”.
Bổ sung TK cấp 2 mới 1363: “Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá”.
5) TK 153: Bổ sung 04 TK cấp 2
- TK1531: Công cụ, dụng cụ
- TK1532: Bao bì luân chuyển
- TK1533: Đồ dùng cho thuê
- TK1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế
6) TK 155: Bổ sung 02 TK cấp 2
- TK1551: Thành phẩm nhập kho
- TK1557: Thành phẩm bất động sản
7) TK 212: Bổ sung 02 TK cấp 2
- TK2121: TSCĐ hữu hình thuê tài chính
- TK2122: TSCĐ vô hình thuê tài chính
8) TK 213: Đổi tên 02 TK cấp 2
- TK2134: Nhãn hiệu hàng hóa >>> Nhãn hiệu, tên thương mại
- TK2135: Phần mềm máy vi tính >>> Chương trình phần mềm
9) TK 222: Nhập với TK223 và đổi tên từ: “Vốn góp liên doanh” thành “Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết”.
10) TK 228:
Đổi tên từ: “Đầu tư dài hạn khác” thành “Đầu tư khác”.
Đổi tên TK cấp 2 - 2281 từ: “Cổ phiếu” thành “Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác”.
Đổi tên TK cấp 2 - 2283 từ: “Đầu tư dài hạn khác” thành “Đầu tư khác”.
Bỏ TK cấp 2 cũ - 2282: “Trái phiếu”. (chuyển sang TK1282).
11) TK 229:
Đổi tên từ: “Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn” thành “Dự phòng tổn thất tài sản”.
Bổ sung 04 TK cấp 2:
* TK2291: Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (thay cho TK129 cũ).
* TK2292: Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (TK229 cũ)
* TK2293: Dự phòng phải thu khó đòi (thay cho TK139 cũ)
* TK2294: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (thay cho TK159 cũ)
12) TK 242: Nhập với TK142 cũ và đổi tên từ: “Chi phí trả trước dài hạn” thành “Chi phí trả trước”.
13) TK 244: Nhập với TK144 cũ và đổi tên từ: “Ký quỹ, ký cược dài hạn” thành “Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược”.
14) TK 333:
Đổi tên TK cấp 2 - 3338 từ: “Các loại thuế khác” thành “Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác”.
Bổ sung 02 TK cấp 3 của TK3338:
* TK33381: Thuế bảo vệ môi trường
* TK33382: Các loại thuế khác
15) TK 336:
Bổ sung 04 TK cấp 2:
* TK3361: Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
* TK3362: Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
* TK3363: Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
* TK3368: Phải trả nội bộ khác
16) TK 338:
Đổi tên TK cấp 2 - 3386 từ: “Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn” thành “Bảo hiểm thất nghiệp”. (Nghiệp vụ nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn chuyển sang theo dõi chung tại TK 344. Bảo hiểm thất nghiệp trước đây được theo dõi tại TK 3389 theo quy định bổ sung tại TT244).
17) TK 341:
Đổi tên từ: “Vay dài hạn” thành “Vay và nợ thuê tài chính”.
Bổ sung 02 TK cấp 2:
* TK3411: Các khoản đi vay.
* TK3412: Nợ thuê tài chính
18) TK 343:
Đổi tên TK cấp 2 - 3431 từ: “Mệnh giá trái phiếu” thành “Trái phiếu thường”.
Bổ sung 03 TK cấp 3 của TK3431:
* TK34311: Mệnh giá trái phiếu
* TK34312: Chiết khấu trái phiếu
* TK34313: Phụ trội trái phiếu
Đổi tên TK cấp 2 - 3432 từ: “Chiết khấu trái phiếu” thành “Trái phiếu chuyển đổi”(Chiết khấu trái phiếu đã chuyển qua TK34312).
Hủy bỏ TK cấp 2 - 3433: “Phụ trội trái phiếu” (đã chuyển qua TK34313).
19) TK 344:  Nhập với TK3386 cũ và đổi tên từ: “Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn” thành “Nhận ký quỹ, ký cược”.
20) TK 352:
Bổ sung 04 TK cấp 2:
* TK3521: Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
* TK3522: Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
* TK3523: Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
* TK3524: Dự phòng phải trả khác
21) TK 411:
Đổi tên TK cấp 1 - 411từ: “Nguồn vốn kinh doanh” thành “Vốn đầu tư của chủ sở hữu”.
Đổi tên TK cấp 2 - 4111 từ: “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” thành “Vốn góp của chủ sở hữu”.
Bổ sung 02 TK cấp 3 của TK4111:
* TK41111: Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
* TK41112: Cổ phiếu ưu đãi
Bổ sung TK cấp 2 - 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu.
22) TK 413:
Đổi tên TK cấp 2 - 4131 từ: “Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính” thành “Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ”.
Đổi tên TK cấp 2 - 4132 từ: “Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB” thành “Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động”.
23) TK 421:
Đổi tên TK cấp 1 - 421 từ: “Lợi nhuận chưa phân phối” thành “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”.
Đổi tên TK cấp 2 – 4211 từ: “Lợi nhuận chưa phân phối năm trước” thành “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước”.
Đổi tên TK cấp 2 – 4212 từ: “Lợi nhuận chưa phân phối năm nay” thành “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay”.
24) TK 511:
Bổ sung 01 TK cấp 2 - TK5118: Doanh thu khác (TK này đã được bổ sung thực hiện từ năm 2010 theo quy định tại TT244).
25) TK 521:
Đổi tên TK cấp 1 từ: “Chiết khấu thương mại” thành “Các khoản giảm trừ doanh thu”.
Bổ sung 03 TK cấp 2:
* TK5211: Chiết khấu thương mại (chuyển từ TK 521 cũ).
* TK5212: Giảm giá hàng bán (chuyển từ TK 532 cũ).
* TK5213: Hàng bán bị trả lại (chuyển từ TK 531 cũ).
26) Các TK 623 - 627 - 641:
Đổi tên các TK cấp 2 (6232-6272)  từ: “Chi phí vật liệu” thành “Chi phí nguyên, vật liệu”.
Đổi tên TK cấp 2 (6412)  từ: “Chi phí vật liệu, bao bì” thành “Chi phí nguyên vật liệu, bao bì”./.

Nguồn : Cục thuế Khánh Hòa

Không có nhận xét nào